Bảng giá

BẢNG GIÁ THAM KHẢO DỊCH VỤ 2021 (chưa bao gồm %VAT)

Dịch vụ

Đơn giá

I. Khám và Tư vấn

Khám và tư vấn

100.000đ - 300.000đ/lần

II. Trám răng

Trám xoang I

400.000đ - 1.100.000đ/răng

Trám xoang II, III

500.000đ - 1.200.000đ/răng

Trám xoang IV

600.000đ - 1.400.000đ/răng

Trám xoang V

400.000đ - 550.000đ/răng

Trám đóng kín khe hở

800.000đ - 1.200.000đ/răng

Sealant

500.000đ/răng

Trám lót/che tủy bằng MTA (cộng thêm)

+ 500.000đ - 1.500.000/răng

Phục hồi thân răng có dùng chốt sợi

2.000.000đ/răng

III. Điều trị nội nha

Điều trị nội nha răng 1 - 2 ống tủy

2.100.000đ - 4.100.000đ/răng

Điều trị nội nha răng >= 3 ống tủy

4.100.000đ - 6.100.000đ/răng

Điều trị nội nha lại răng 1 - 2 ống tủy

3.100.000đ - 6.100.000đ/răng

Điều trị nội nha răng >= 3 ống tủy

5.100.000đ - 7.100.000đ/răng

Trám bít ống tủy/trám thủng sàn hay thành ống tủy bằng MTA (cộng thêm)

+ 500.000đ - 1.500.000/răng

Điều trị nội nha răng sữa

1.600.000đ - 3.600.000đ/răng.

IV. Điều trị nha chu

Điều trị viêm nướu do cao răng

300.000đ - 600.000đ

Xử lý mặt chân răng không phẫu thuật

500.000đ - 700.000đ/răng

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp Bio Splint

1.000.000đ - 3.000.000đ/sextant

Điều trị nhạy cảm ngà

1.500.000đ - 2.500.000đ/liệu trình

V. Nhổ răng

Nhổ răng sữa

50.000đ - 300.000đ/răng

Nhổ răng 1 chân

500.000đ - 700.000đ/răng

Nhổ răng nhiều chân

700.000đ - 1.500.000đ/răng

Nhổ răng lung lay

300.000đ/răng

Nhổ răng khôn/răng khó

2.000.000đ - 5.000.000đ/răng

VI. Phục hình cố định

Phục hình full kim loại

1.000.000đ - 2.500.000đ/răng

Phục hình sứ kim loại

1.500.000đ - 3.500.000đ/răng

Phục hình toàn sứ

4.500.000đ - 10.000.000đ/răng

Gắn lại cầu/mão răng

500.000đ/răng

VII. Phục hình tháo lắp

Răng tháo lắp Việt Nam

300.000đ/răng

Răng tháo lắp ngoại (Mỹ, Nhật)

550.000đ/răng

Răng tháo lắp Composite

700.000đ/răng

Nền hàm tháo lắp nhựa cường lực

4.000.000đ/hàm

Thêm lưới hàm tháo lắp

400.000đ - 800.000đ/lưới

Đện hàm

1.000.000đ - 2.000.000đ/hàm

Sửa hàm tháo lắp gãy

500.000đ/hàm

Điều chỉnh hàm tháo lắp

300.000đ - 500.000đ/lần

VIII. Tẩy trắng

Tẩy trắng tại phòng khám

2.500.000đ - 3.500.000đ/liệu trình

Tẩy trắng răng nội tủy

1.500.000đ/răng

Tẩy trắng tại nhà

1.500.000đ/liệu trình

Và các dịch vụ khác …

 * Wasadent cần Bạn đến tại phòng khám để được thăm khám cẩn thận cũng như tư vấn kế hoạch điều trị phù hợp nhằm giúp Bạn nhanh chóng cải thiện và nâng cao sức khỏe răng miệng.

* Chi phí khám, tư vấn được hoàn lại khi khách hàng quyết định điều trị tại Nha khoa Wasadent.

* Khách hàng có thể đem phim X-quang chụp tại nơi khác đến để khám và tư vấn.

* Nha khoa Wasadent áp dụng xuất hóa đơn điện tử kể từ ngày 24/03/2021.

error: Content is protected !!